Điểm trắc nghiệm


Submit solution

Points: 1 (partial)
Time limit: 1.0s
Memory limit: 67M

Author:
Problem types

Để chấm điểm bài làm trắc nghiệm, hệ thống sẽ lưu câu trả lời của học sinh bằng một xâu gồm các kí tự \(A, B, C, D\) để biểu diễn các đáp án và ký tự \(O\) đại diện cho việc học sinh chưa chọn đáp án.

Cho một xâu ký tự biểu diễn câu trả lời của học sinh, bạn hãy viết hương trình để chấm điểm bài làm của học sinh đó.

Đầu vào

Dòng thứ nhất chứa một xâu kí tự gồm toàn các chữ cái \(A, B, C, D\) là đáp án mẫu.

Dòng thứ hai chứa xâu kí tự gồm toàn các chữ cái \(A, B, C, D, O\) là câu trả lời của học sinh.

Đầu ra

Một số duy nhất là điểm số của sinh viên, làm tròn một chữ số sau dấu phẩy.

Gọi \(P\) là số câu trả lời đúng của bạn học sinh và \(S\) là tổng số câu hỏi, điểm số được tính bởi công thức \(\frac{P}{S}*10\).

Ví dụ

Đầu vào:

AABCBDDACCB
AABCBOBBBBB

Đầu ra:

5.5

Giải thích: Bạn sinh viên làm đúng \(5\) câu đầu, bỏ câu \(6\), còn lại khoanh đáp án \(B\) đúng thêm \(1\) câu. Tổng cộng đúng \(6/11\) câu, điểm \(\frac{6}{11}*10 = 5.4545... \approx 5.5\).

QDUY

Comments

There are no comments at the moment.