Hoán vị con
Một hoán vị cỡ \(n\) là một dãy số gồm \(n\) phần tử đôi một phân biệt từ \(1\) tới \(n\).
Ví dụ: \((1, 2, 3, 4)\) là hoán vị cỡ \(4\) , \((5, 2, 1, 3, 4)\) là hoán vị cỡ \(5\). \((1, 1, 2, 3)\), \((2, 3, 4, 5)\) không là hoán vị.
Cho một dãy số là hoán vị cỡ \(n\), bạn hãy đếm số đoạn con từ dãy số đã cho mà cũng là hoán vị.
Ghi chú: Đoạn con là dãy con chứa các phần tử liên tiếp, dãy số \((a)\) có các đoạn con dạng \(a_l, a_{l + 1}, ..., a_{r}\).
Đầu vào
Dòng đầu tiên chứa só tự nhiên \(n\) \((1 \le n \le 10^6)\), số phần tử trong dãy số
Dòng thứ hai chứa \(n\) số tự nhiên đôi một phân biệt trong khoảng \([1, n]\) là các phần tử của dãy số.
Đầu ra
Một số tự nhiên duy nhất là số dãy con thỏa mãn đề bài.
Subtask
\(30\%\) số test có \(n \le 100\).
\(30\%\) số test có số \(1\) đứng ở vị trí đầu tiên.
Ví dụ
Đầu vào 1:
4
1 2 3 4
Đầu ra 1:
4
Giải thích: \((1), (1, 2), (1, 2, 3), (1, 2, 3, 4)\) là các hoán vị con của dãy số.
Đầu vào 2:
4
2 1 4 3
Đầu ra 2:
3
Giải thích: \((1), (2, 1), (2, 1, 4, 3)\) là các hoán vị con của dãy số.
Comments
Bạn có thể mở rộng code bài này để giải vấn đề tổng quát hơn trên cf The Number of Sub-permutations.