Đọc giờ bằng Tiếng Anh
Submit solution
Points:
1
Time limit:
1.0s
Memory limit:
10M
Author:
Problem type
Allowed languages
Ada, Assembly, Awk, C, C++, C11, CLANG, CLANGX, Classical, COBOL, Coffee, CSC, D lang, DART, F95, FORTH, Fortrn, GAS32, GO, Haskell, Itercal, Java, kotlin, LEAN, LISP, LUA, MONOVB, Nasm, OCAML, Pascal, Perl, php, PIKE, prolog, Pypy, Python, Ruby 2, RUST, Scala, SCM, SED, SWIFT, TCL, TUR, V8JS, VB, ZIG
Chúng ta đã biết trong Tiếng Anh có một số quy ước về đọc giờ như sau
- Nếu 12:00 PM thì đọc "twelve o'clock"
- Nếu 12:00 AM thì đọc "midnight"
- Nếu giờ tròn thì đọc đọc số và thêm "o'clock" ví dụ 02:00 PM đọc là "fourteen o'clock"
- Nếu giờ chẵn nửa tiếng thì đọc "half past" ví dụ 03:30 PM đọc là "half past fifteen"
- Nếu giờ hơn 15 phút thì đọc "quater past" ví dụ 01:15 AM đọc là "quater past one"
- Nếu giờ kém 15 phút thì đọc "quater to" ví dụ 07:15 AM đọc là "quater to eight"
- Nếu giờ hơn dưới 30 phút thì dùng "past" ví dụ 01:22 PM đọc là "twenty-two past thirteen"
- Nếu giờ kém dưới 30 phút thì dùng "to" ví dụ 09:52 AM đọc là "eight to ten"
Yêu cầu nhập vào số giờ đọc bằng Tiếng Anh số giờ đó
Input
Dòng đầu là số bộ test \(t (1 \le t \le 1000) \)
Tiếp theo \(t\) dòng là thời gian tương ứng bạn cần phải đọc
Output
Gồm \(t\) dòng mỗi dòng là kết quả của phép đọc giờ
Ví dụ
Input
6
10:00 PM
12:15 PM
08:45 AM
11:30 AM
10:38 AM
12:54 PM
Output
twenty-two o'clock
quater past twelve
quater to nine
half past eleven
twenty-two to eleven
six to thirteen
Comments